Cụm in charge of là gì? Ý Nghĩa Và Hướng Dẫn Cách Dùng

Các cụm từ trong tiếng anh có thể sẽ mang nhiều ý nghĩa khi chúng được ghép với các từ khác nhau. Do đó, việc tìm hiểu rõ ý nghĩa và cách dùng là rất quan trọng. Chẳng hạn như danh từ Charge khi đứng một mình có thể mang nghĩa là khuyến cáo, nhiệm vụ,… Tuy nhiên khi được ghép lại thành cụm từ In Charge of thì nghĩa ở đây sẽ hoàn toàn khác. Chính xác thì in charge of là gì? Hãy cùng Đánh Bài Trực Tuyến khám phá ý nghĩa của cụm từ này sau đây. 

Cụm in charge of là gì? Ý nghĩa và hướng dẫn cách dùng
Cụm in charge of là gì? Ý nghĩa và hướng dẫn cách dùng

Cụm in charge of là gì?

Để hiểu cặn kẽ ý nghĩa in charge of là gì thì cần nhìn vào cầu tạo của cụm từ này. Trong đó: 

  • In charge: chủ quản)
  • Of:  chịu trách nhiệm, phụ trách.

Như vậy cụm từ này sẽ đứng trước một danh từ hoặc mệnh đề nào đó để diễn tả trách nhiệm về ai đó/ việc gì đó. Thay vì sử dụng các cụm từ dùng để chỉ chịu trách nhiệm thông thường thì việc chọn In Charge of sẽ là một lựa chọn thay thế hoàn hảo. 

Cách dùng của in charge of là gì

Cách dùng của In charge of rất đơn giản. In charge (of someone/something): to have control over someone or something and be responsible for it (and its performance)/ để kiểm soát ai đó hoặc một cái gì đó và chịu trách nhiệm về nó (và hiệu suất của nó)

Ở đây, bạn có thể chọn áp dụng ngay câu trúc be + in charge of + doing + something trong văn nói cũng như văn viết. Vì In charge of kết thúc là một giới từ, do đó theo sau phải là một động từ thêm đuôi -ing. Nếu không phải là động từ thì theo sau đó phải là một danh từ hoặc cụm danh từ. 

  • The local council is/are in charge of repairing roads: Hội đồng địa phương chịu trách nhiệm sửa chữa đường xá.
  • Send it to whoever is in charge of sales: Gửi cho người chịu trách nhiệm bán hàng/ phụ trách bán hàng.

>>> Tìm hiểu thêm: “Hơi Thở Của Quỷ” – Sự Thật Của Loài Hoa Này

Ví dụ cách dùng của In Charge of

Cách dùng của in charge of là gì
Cách dùng của in charge of là gì

Cụm từ In charge of thực tế rất thông dụng và có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Nếu muốn nắm được cách dùng chính xác hơn thì hãy tiếp tục theo dõi ví dụ được cung cấp dưới đây:

  • This is Sofia. She is in charge of recruitment, so contact her to apply for a job: Đây là Sofia. Cô ấy phụ trách tuyển dụng, do đó hãy liên hệ nếu bạn muốn xin việc. 
  • Do you know who’s in charge of customer service?: Bạn có biết ai là người phụ trách cho dịch vụ khách hàng hay không? 
  • When I worked for Lock&Lock, I was in charge of advertising campaigns: Khi tôi làm việc cho Lock&Lock, tôi chịu trách nhiệm cho các chiến dịch quảng cáo của họ
  • I see on your CV that you worked as a Deputy Business at Lock&Lock.  Can you tell me about your experience and how many employees you were in charge of?: Tôi thấy trên CV của bạn rằng bạn đã từng làm phó phòng kinh doanh tại Lock&Lock. Bạn có thể cho tôi biết về kinh nghiệm và bạn đã phụ trách bao nhiêu nhân viên không?
  • Are you in charge here? I want to complain about food and service: Anh phụ trách ở đây à? Tôi muốn phàn nàn về đồ ăn và phục vụ. 
  • No one wants to be in charge of the behind-the-scenes works, so I have to work overtime to complete those works: Không ai muốn phụ trách việc hậu trường vì vậy tôi phải làm thêm để hoàn thành các công việc đó
  • Who’s in charge of the BB account? They want to extend the contract for 3 more years: Ai phụ trách tài khoản BB? Họ muốn gia hạn thêm  hợp đồng 3 năm nữa. 
  • I’m grateful I’m no longer in charge of the meeting. The new staff will take responsibility for preparing Tôi rất biết ơn vì tôi không còn phụ trách các buổi họp của công ty nữa. Nhân viên mới sẽ là người chịu trách nhiệm cho việc chuẩn bị những buổi họp này. 
  • The President is strongly desirous that you should be in charge of the hydraulic project: Tổng thống rất muốn anh là người sẽ phụ trách dự án thủy lực.

>>> Tìm hiểu thêm: Uci la gi tren facebook? Khám Phá Văn Hoá Giao Tiếp Trên Facebook

Các cụm đồng nghĩa với in charge of là gì

Các cụm đồng nghĩa với in charge of là gì
Các cụm đồng nghĩa với in charge of là gì

Trong nhiều trường hợp, nếu không muốn sử dụng cụm In charge of hoặc tránh để lặp từ thì hãy cân nhắc sử dụng các cụm thay thế dưới đây: 

  • Cụm to be accountable for something / to be responsible for something: được sử dụng khi muốn biểu thị ý nghĩa chịu trách nhiệm cho điều gì
  • Cụm to be accountable/ answerable to somebody: được sử dụng khi muốn biểu thị ý nghĩa chịu trách nhiệm với ai
  • Cụm to be liable for something: được sử dụng khi muốn biểu thị ý nghĩa trách nhiệm pháp lý
  • Cụm to be liable to do something / to be likely to do something: được sử dụng khi muốn biểu thị ý nghĩa nhiều khả năng sẽ làm gì
  • Cụm to take charge of something hoặc to take/bear/ assume the full responsibility for something: được sử dụng khi muốn biểu thị ý nghĩa sẽ nhận lấy trách nhiệm

Mặc dù không khó để nắm được chính xác in charge of là gì và ý nghĩa của cụm từ này. Tuy nhiên khi muốn sử dụng một cách hợp lý và tạo được những câu văn hay thì hãy chú ý nhiều hơn đến cách sử dụng. Nói cách khác, hãy nhìn vào các ví dụ được chia sẻ trên đây và hướng dẫn cách dùng cụ thể. Sau đó hãy luyện tập và cố gắng sử dụng trong những ngữ cảnh phù hợp nhất.